Characters remaining: 500/500
Translation

lắt nhắt

Academic
Friendly

Từ "lắt nhắt" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, thường được sử dụng để miêu tả những điều nhỏ bé, vụn vặt hoặc nhiều hình dáng kích thước tương tự nhau.

Giải thích nghĩa:
  1. Vụn vặt, không đáng kể: Khi nói đến những thứ nhỏ bé, không thành tấm thành món, có thể dùng từ "lắt nhắt" để chỉ những thứ không quan trọng, không lớn.

    • dụ: "Những ô ruộng lắt nhắt như bàn cờ" có nghĩanhững ô ruộng nhỏ, không lớn không đều.
  2. Nhiều, giống nhau nhỏ bé: Từ này cũng được dùng để chỉ một số lượng lớn các vật thể nhỏ, hình dáng kích thước gần giống nhau.

    • dụ: "Đàn chim ri lắt nhắt đông đặc" tức là rất nhiều chim ri nhỏ giống nhau, tụ tập lại thành một đàn.
dụ sử dụng:
  • Câu đơn giản: "Trong vườn nhiều hoa nhỏ lắt nhắt."
  • Câu nâng cao: "Món ăn này nhiều nguyên liệu lắt nhắt, làm cho món ăn trở nên phong phú nhưng cũng khá khó ăn."
Các biến thể từ gần giống:
  • Biến thể: "Nhắt nhắt" cũng có thể được sử dụng, nhưng ít phổ biến hơn.
  • Từ gần giống: "Vụn vặt", "nhỏ bé", "mảnh vụn" những từ có nghĩa tương tự, chỉ sự nhỏ bé hoặc không quan trọng.
Từ đồng nghĩa:
  • "Lặt vặt": có thể dùng để chỉ những công việc nhỏ không đáng kể.
  • "Tạp nham": chỉ sự không trật tự, những thứ lộn xộn, không giá trị lớn.
Lưu ý khi sử dụng:
  • Khi sử dụng "lắt nhắt", cần chú ý đến ngữ cảnh để đảm bảo rằng người nghe hiểu đúng ý bạn muốn truyền đạt. Từ này thường mang sắc thái nhẹ nhàng, có thể dùng để chỉ sự đáng yêu hoặc dễ thương khi nói về những vật nhỏ.
  1. tt. 1. Quá nhỏ bé, vụn vặt, không thành tấm thành món: những ô ruộng lắt nhắt như bàn cờ trồng lắt nhắt nhiều thứ cây công việc lắt nhắt Số tiền học chúng giả lắt nhắt, đứa thì vào đầu tháng, đứa thì mồng mười Cái loạt đầu chín rải ra mỗi ngày một quả thật lắt nhắt. 2. Nhiều hình dáng, kích thước quá nhỏ bé, sàn sàn như nhau: Đàn chim ri lắt nhắt đông đặc Những đồ vật lắt nhắt trong nhà bước đi lắt nhắt như con sáo Con đi học, con bồng, con dắt, Lớn chửa khôn lắt nhắt thơ ngây (Tản Đà) Những đàn chim sẻ lắt nhắt, đông đặc, bay rào rào (Nguyễn Thế Phương).

Comments and discussion on the word "lắt nhắt"